Danh sách các văn bản, luật, nghị định về phân bón tại Việt Nam
I. DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC PHÂN BÓN
1. Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007 (Luật số: 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
2. Nghị định 107/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện kinh doanh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
3. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2009.
4. Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 22/9/2009.
5. Thông tư số: 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
6. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN, ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
7. Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
8. Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
9. Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
10. Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
11. Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước (Hết hiệu lực 1 phần ( chương IV)).
12. Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 Về quản lý phân bón.
13. Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-BNN ngày 08/12/2004 Quy định khảo nghiệm, công nhận phân bón mới.
14. Thông tư 17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
15. Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
16. Thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
17. Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
18. Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
19. Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010 ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam".
20. Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
21. Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
22. Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
23. Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
24. Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
25. Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
26. Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
27. Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
28. Thông tư 31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
29. Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/09/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
30. Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
31. Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 sửa đổi, bổ sung Thông tư số38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
32. Thông tư 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (hết hiệu lực 1 phần).
33. Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016. quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
34. Thông tư 11/2017/TT-BCT ngày 28/7/2017 quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa hết hiệu lực 1 phần
35. Thông tư 14/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
II. QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN
1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 (Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6 /2006.
2. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
III. CÁC QUY ĐỊNH VỀ NHÃN HÀNG HÓA
1. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 về nhãn hàng hóa.
IV. CÁC QUY ĐỊNH XỬ PHẠT
1. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (Luật số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012).
2. Nghị định số 81/2013/NĐ-CP, ngày 19/7/2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
3. Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp và Nghị định số 115/2016/NĐ-CP sửa đổi nghị định 163/2013/NĐ-CP.
4. Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và Nghị định số 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP.
5. Nghị định số 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn và Nghị định số 49/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP.
6. Nghị định số 167/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình và Nghị định số 45/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP.
7. Nghị định số 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
8. Nghị định số 158/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo và Nghị định số 28/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP.
V. DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) VỀ PHÂN BÓN
TT
|
Ký hiệu
|
Tên tiêu chuẩn
|
1.
|
TCVN
1078:1999
|
Phân lân
canxi magiê (phân lân nung chảy)
|
2.
|
TCVN
2619:2014
|
Phân urê
- Yêu cầu kỹ thuật
|
3.
|
TCVN
2620:2014
|
Phân urê
- Phương pháp thử
|
4.
|
TCVN
4440:2004
|
Supe phốt
phát đơn
|
5.
|
TCVN
4829:2005
|
Vi sinh
vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
|
6.
|
TCVN
4829:2005/SĐ 1:2008
|
Vi sinh
vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch (Sửa đổi
1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella spp.
trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu)
|
7.
|
TCVN
4852-1989
|
Phân
khoáng - Phương pháp xác định độ bền khoáng của các hạt
|
8.
|
TCVN
4853-89
|
Phân
khoáng - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
|
9.
|
TCVN
4884-1:2015
|
Vi sinh
vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 1: Đếm
khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa)
|
10.
|
TCVN
4884-2:2015
|
Vi sinh
vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật (Phần 2: Đếm
khuẩn lạc ở 30 độ c bằng kỹ thuật cấy bề mặt)
|
11.
|
TCVN
5815:2001
|
Phân hỗn
hợp NPK - Phương pháp thử
|
12.
|
TCVN
6166:2002
|
Phân bón
vi sinh vật cố định nitơ
|
13.
|
TCVN
6167:1996
|
Phân bón
vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan
|
14.
|
TCVN 6168:2002
|
Chế phẩm
vi sinh vật phân giải xenlulo
|
15.
|
TCVN
6169:1996
|
Phân bón
vi sinh - Thuật ngữ
|
16.
|
TCVN
6496:2009
|
Chất lượng
đất - Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng, kẽm, mangan và niken trong dịch
chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và
nhiệt điện (không ngọn lửa)
|
17.
|
TCVN
6492:2011
|
Chất lượng
nước - Xác định pH
|
18.
|
TCVN
6846:2007
|
Vi sinh
vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng
Escherichia coli giả định. Kỹ thuật
đếm số có xác suất lớn nhất
|
19.
|
TCVN
6848:2007
|
Vi sinh
vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
20.
|
TCVN
7159:2002
|
Phân bón
và chất cải tạo đất - Phân loại
|
21.
|
TCVN
7185:2002
|
Phân hữu
cơ vi sinh vật
|
22.
|
TCVN
7288:2003
|
Phân bón
- Ghi nhãn. Cách trình bày và công bố
|
23.
|
TCVN
7304-1:2003
|
Chế phẩm
sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng bột
|
24.
|
TCVN
7304-2:2003
|
Chế phẩm
sinh học - Phần 2: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh. Chế phẩm dạng lỏng
|
25.
|
TCVN
8467:2010
|
Chất lượng đất - Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất
cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc
tạo hydrua
|
26.
|
TCVN
8557:2010
|
Phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số.
|
27.
|
TCVN
8558:2010
|
Phân bón - Phương pháp xác định clorua hòa tan trong nước
|
28.
|
TCVN
8559:2010
|
Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu
|
29.
|
TCVN
8560:2010
|
Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu
|
30.
|
TCVN
8561:2010
|
Phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic
|
31.
|
TCVN
8562:2010
|
Phân bón
- Phương pháp xác định kali tổng số
|
32.
|
TCVN
8563:2010
|
Phân bón
- Phương pháp xác định phốt pho tổng số
|
33.
|
TCVN
8564:2010
|
Phân bón
vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính cố định nitơ của vi khuẩn nốt sần
cây họ đậu
|
34.
|
TCVN
8565:2010
|
Phân bón
vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính phân giải phốt phát của vi sinh
vật
|
35.
|
TCVN
8566:2010
|
Phân bón
vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ
cây trồng cạn
|
36.
|
TCVN 8856:2012
|
Phân bón
điamoni phốt phát (DAP)
|
37.
|
TCVN
9283:2012
|
Phân bón
- Xác định molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa.
|
38.
|
TCVN
9284:2012
|
Phân bón
- Xác định canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
|
39.
|
TCVN
9285:2012
|
Phân bón
- Xác định magiê tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
|
40.
|
TCVN
9286:2012
|
Phân bón
- Xác định đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
|
41.
|
TCVN
9287:2012
|
Phân bón
- Xác định coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
|
42.
|
TCVN
9288:2012
|
Phân bón
- Xác định mangan tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
|
43.
|
TCVN
9289:2012
|
Phân bón
- Xác định kẽm tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
|
44.
|
TCVN 9290:2012
|
Phân bón
- Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt
điện (không ngọn lửa)
|
45.
|
TCVN
9291:2012
|
Phân bón
- Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện
(không ngọn lửa)
|
46.
|
TCVN
9292:2012
|
Phân bón
- Phương pháp xác định axit tự do
|
47.
|
TCVN
9293:2012
|
Phân bón
- Phương pháp xác định biuret trong phân urê
|
48.
|
TCVN
9294:2012
|
Phân bón
- Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley - Black
|
49.
|
TCVN
9295:2012
|
Phân bón
- Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu
|
50.
|
TCVN
9296:2012
|
Phân bón
- Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số. Phương pháp khối lượng
|
51.
|
TCVN
9297:2012
|
Phân bón
- Phương pháp xác định độ ẩm
|
52.
|
TCVN
9486:2013
|
Phân bón-
Phương pháp lấy mẫu
|
53.
|
TCVN
10674:2015
|
Phân bón
- Xác định hàm lượng crom tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
54.
|
TCVN
10675:2015
|
Phân bón
- Xác định hàm lượng niken tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
55.
|
TCVN
10676:2015
|
Phân bón
- Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử.
Kỹ thuật hóa hơi lạnh
|
56.
|
TCVN
10677:2015
|
Phân bón
- Xác định hàm lượng magie hòa tan trong nước. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa
|
57.
|
TCVN
10678:2015
|
Phân bón
rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ
|
58.
|
TCVN
10679:2015
|
Phân bón
- Xác định hàm lượng bo hòa tan trong axit. Phương pháp quang phổ
|
59.
|
TCVN
10680:2015
|
Phân bón
- Xác định hàm lượng bo hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ
|
60.
|
TCVN
10681:2015
|
Phân bón
rắn - Phương pháp hàm lượng sulfat hòa tan trong axit vô cơ. Phương pháp khối
lượng
|
61.
|
TCVN
10682:2015
|
Phân bón
- Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp Kjeldahl
|
62.
|
TCVN
10683:2015
|
Phân bón
rắn - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý
|
63.
|
TCVN
10785:2015
|
Vi sinh
vật - Xác định khả năng hòa tan kali
|
64.
|
TCVN
10786:2015
|
Phân bón
vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của azotobacter - Phương pháp định
lượng khí etylen
|
65.
|
TCVN 11400:2016
|
Phân bón - Xác định hàm
lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
66.
|
TCVN 11401:2016
|
Phân bón - Xác định hàm
lượng mangan ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
67.
|
TCVN 11402:2016
|
Phân bón - Xác định hàm
lượng kẽm ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
68.
|
TCVN 11403:2016
|
Phân bón - Xác định hàm
lượng asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử.
|
69.
|
TCVN 11404:2016
|
Phân bón - Xác định hàm
lượng cacbonát bằng phương pháp thể tích
|
70.
|
TCVN 11405:2016
|
Phân bón rắn - Xác định hàm
lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa
|
71.
|
TCVN 11406:2016
|
Phân bón - Xác định hàm
lượng sắt ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
72.
|
TCVN 11407:2016
|
Phân bón rắn - Xác định hàm
lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử.
|
73.
|
TCVN 11408:2016
|
Phân bón rắn - Xác định hàm
lượng phốt pho không hòa tan trong axit bằng phương pháp khối lượng
|
74.
|
TCVN 11409:2016
|
Phân bón rắn - Xác định hàm
lượng phốt pho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét